Bảng báo giá thi công làm mái tôn tại Hà Nội mới nhất năm 2024
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo mới nhất về giá tôn mới nhất tại Hà Nội của Anh Đức mời quý khách hàng tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn (mm) | Đơn vị | Đơn giá(VNĐ/m2) |
1 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 40x40x1,1mm xà gồ kẽm 40x40x1,1mmTôn liên doanh Việt Nhật 1 lớp | 0,3 | m2 | 300.000 |
0,35 | m2 | 330.000 | ||
0,4 | m2 | 370.000 | ||
0,45 | m2 | 390.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 50x50x1,1mm xà gồ kẽm 50x50x1,1mmTôn liên doanh Việt Nhật 1 lớp | 0,3 | m2 | 370.000 | |
0,35 | m2 | 380.000 | ||
0,4 | m2 | 400.000 | ||
0,45 | m2 | 450.000 | ||
2 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 40x40x1,1mm xà gồ kẽm 40x40x1,1mmTôn liên doanh Hoa Sen 1 lớp | 0,3 | m2 | 340.000 |
0,35 | m2 | 370.000 | ||
0,4 | m2 | 380.000 | ||
0,45 | m2 | 410.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 50x50x1,1mm xà gồ kẽm 50x50x1,1mmTôn liên doanh Hoa Sen 1 lớp | 0,3 | m2 | 370.000 | |
0,35 | m2 | 390.000 | ||
0,4 | m2 | 420.000 | ||
0,45 | m2 | 450.000 | ||
3 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 40x40x1,1mm xà gồ kẽm 40x40x1,1mmTôn liên doanh Việt Nhật SSC 1 lớp | 0,3 | m2 | 330.000 |
0,35 | m2 | 350.000 | ||
0,4 | m2 | 380.000 | ||
0,45 | m2 | 400.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 50x50x1,1mm xà gồ kẽm 50x50x1,1mmTôn liên doanh Việt Nhật SSC 1 lớp | 0,3 | m2 | 380.000 | |
0,35 | m2 | 390.000 | ||
0,4 | m2 | 430.000 | ||
0,45 | m2 | 450.000 | ||
4 | Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 40x40x1,1mm xà gồ kẽm 40x40x1,1mmTôn Olympic 1 lớp | 0,3 | m2 | 380.000 |
0,35 | m2 | 390.000 | ||
0,4 | m2 | 420.000 | ||
0,41 | m2 | 430.000 | ||
0,42 | m2 | 460.000 | ||
0,45 | m2 | 460.000 | ||
Khung thép mái tôn 2 mái, 1 mái thái kèo hộp kẽm 50x50x1,1mm xà gồ kẽm 50x50x1,1mmTôn Olympic 1 lớp | 0,3 | m2 | 380.000 | |
0,35 | m2 | 430.000 | ||
0,4 | m2 | 470.000 | ||
0,41 | m2 | 470.000 | ||
0,42 | m2 | 480.000 | ||
0,45 | m2 | 490.000 |
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá trên đã bao gồm phí lắp đặt hoàn thiện.
- Đơn giá trên đã bao gồm phí vận chuyển trong nội thành Hà Nội.
- Tất cả các sản phẩm trên đều được bảo hành 12 tháng.
- Mọi máy móc thiết bị sẽ được cung cấp đầy đủ.
- Đơn giá thi công lợp tôn sẽ chính xác hơn khi bạn và công ty thông nhất loại vật liệu, biện pháp thi công, khảo sát hiện trường thực tế.
Giá tôn lạnh
Giá tôn lạnh thường dao động tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại tôn, độ dày, quy cách sản xuất, vùng sản xuất và số lượng đặt hàng. Tuy nhiên, thông thường giá tôn lạnh dao động từ 30.000 VNĐ đến 50.000 VNĐ mỗi kg.
Nếu bạn đang quan tâm đến giá tôn lạnh cho một dự án cụ thể, tốt nhất là bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp tôn lạnh hoặc các công ty sản xuất tôn lạnh để yêu cầu báo giá cho sản phẩm của mình. Họ sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và giá cả cụ thể dựa trên yêu cầu của bạn.
Giá tôn lạnh Olympic
Các sản phẩm tôn lạnh Olympic có các loại sóng vuông, sóng ngói hoặc sóng phẳng, màu sắc đa dạng khách hàng có nhiều lựa chọn, giá tôn lạnh Olympic trong khoảng 125.000 VNĐ – 150.000 VNĐ.
Màu sắc | Độ dày(mm) | Sóng vuông(Khổ 1.06m) | Sóng ngói(khổ 1.1m) | Tôn phẳng(khổ 1.2m) |
Màu đỏ, xanh rêu, xanh dương, ghi xám | 0.35 | 105.000 | 110.000 | 95.000 |
0.4 | 115.000 | 120.000 | 101.000 | |
0.45 | 125.000 | 130.000 | 120.000 | |
0.5 | 135.000 | 140.000 | 135.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Olympic 1 lớp
Màu sắc | Độ dày(mm) | Tôn PU2 cứng(Khổ 1.07m) | Tôn PU2 kinh tế(khổ 1.07m) |
Màu đỏ, xanh rêu, xanh dương, ghi xám | 0.35 | 175.000 | 170.000 |
0.4 | 185.000 | 180.000 | |
0.45 | 195.000 | 190.000 | |
0.5 | 205.000 | 210.000 |
Bảng giá tôn lạnh chống nóng Olympic 3 lớp (tôn cách nhiệt)
Giá mái tôn lạnh Đông Á
Mái tôn lạnh Đông Á gồm có tôn lạnh màu và không màu, độ dày từ 0.3 – 0.5mm, trọng lượng dao động trong khoảng từ 2,5 kg/m2 – 4,4 kg/m2. Khổ tiêu chuẩn 1.07m.
Độ dày(mm) | Trọng lượng(Kilôgam) | Giá(VNĐ) |
0.3 | 2.5 | 65.000 |
0.35 | 3 | 75.000 |
0.4 | 3.5 | 85.000 |
0.45 | 3.9 | 90.000 |
0.5 | 4.4 | 100.000 |
Bảng giá mái tôn lạnh màu và không màu Đông Á
Giá lợp tôn lạnh Việt Nhật
Độ dày(mm) | Trọng lượng(Kilôgam) | Giá(VNĐ) |
0.2 | 1.8 | 45.000 |
0.25 | 2.1 | 49.000 |
0.3 | 2.35 | 53.000 |
0.32 | 2.6 | 55.000 |
0.35 | 2.75 | 60.000 |
0.38 | 2.9 | 63.000 |
0.4 | 3.15 | 69.000 |
0.43 | 3.3 | 72.000 |
0.45 | 3.5 | 76.000 |
0.48 | 3.75 | 80.000 |
0.5 | 4.2 | 85.000 |
Giá tôn lạnh Việt Nhật SSSC
Giá thi công tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày(mm) | Trọng lượng(Kilôgam) | Giá(VNĐ) |
0.3 | 2.5 | 60.000 |
0.35 | 3 | 70.000 |
0.4 | 3.5 | 80.000 |
0.45 | 3.9 | 90.000 |
0.5 | 4.4 | 105.000 |
Bảng giá tôn lạnh Hoa Sen
Giá tôn lạnh Phương Nam
Độ dày(mm) | Trọng lượng(Kilôgam) | Giá(VNĐ) |
0.3 | 2 | 42.000 |
0.33 | 2.7 | 50.000 |
0.35 | 3 | 54.000 |
0.38 | 3.3 | 60.000 |
0.4 | 3.4 | 63.000 |
0.42 | 3.7 | 65.000 |
0.45 | 3.9 | 70.000 |
0.48 | 4.1 | 73.000 |
0.5 | 4.45 | 75.000 |
Báo giá mái tôn chống nóng mới nhất hiện nay
Giá tôn chống nóng giao động từ 160.000 – 200.000/m2. Tùy thuộc vào sự đa dạng của loại tôn này mà chúng ta sở hữu thể thấy giá tiền sẽ thay đổi theo như: chủng loại,kích thước, khổ, mẫu mã .v.v cho người sử dụng lựa chọn.
Do thị trường biến động thường xuyên vì thế giá làm tôn chống nóng của các loại cũng thường thay đổi. Dưới đây là bảng báo giá tôn chống nóng mới nhất của Anh Đức. Để quý khách hàng luôn tiện theo dõi và nắm bắt được giá tôn chống nóng trên thị trường.
Giá tôn chống nóng Việt Nhật
Tôn Việt nhật | Độ dày | Giá tiền/m2 (VNĐ) |
0,3mm + pu + giấy bạc | 165.000 | |
0,35mm + pu + giấy bạc | 175.000 | |
0,4mm + pu + giấy bạc | 183.000 | |
0,45mm + pu + giấy bạc | 190.000 |
Bảng giá tôn chống nóng Việt Nhật
Giá tôn chống nóng Hoa Sen
Tôn Hoa Sen | Độ dày | Giá tiền/m2 (VNĐ) |
0,3mm + pu + giấy bạc | 170.000 | |
0,35mm + pu + giấy bạc | 178.000 | |
0,4mm + pu + giấy bạc | 190.000 | |
0,45mm + pu + giấy bạc | 201.000 |
Bảng giá tôn chống nóng Hoa Sen
Giá tôn chống nóng Đông Á
Tôn Đông Á | Độ dày | Giá tiền/m2 (VNĐ) |
0,3mm + pu + giấy bạc | 160.000 | |
0,35mm + pu + giấy bạc | 166.000 | |
0,4mm + pu + giấy bạc | 178.000 | |
0,45mm + pu + giấy bạc | 206.000 |
Bảng giá tôn chóng nóng Đông Á
Tùy vào nhu cầu tiêu dùng và tài chính bạn với thể lựa mua các hãng tôn nền khác nhau. Nhưng Anh Đức cũng chỉ liên doanh phân phối tôn chất lượng. Cụ thể là tôn Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam…
Là vật liệu quan trọng và được sử dụng phổ biến cho nên việc tìm mua tôn cách nhiệt cũng không phải là điều quá khó khăn. Tuy nhiên, không phải sự lựa chọn nào cũng là tốt nhất. Chính vì vậy việc mua vật liệu như tôn chống nóng tại các cửa hàng lớn, uy tín sẽ mang đến sự yên tâm cũng như hổ trợ lâu dài hơn.
Bảng giá nhân công lợp mái ngói 2024
Giá nhân công lợp mái ngói có thể khác nhau tùy vào vị trí địa lý, kích thước của mái, loại ngói và nhà thầu thực hiện. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số thông tin tham khảo về giá trung bình của nhân công lợp mái ngói của Anh Đức.
Giá lắp đặt mái ngói bằng tay | 60.000 đến 80.000 đồng/m2 |
Giá lắp đặt mái ngói bằng máy | 70.000 đến 90.000 đồng/m2 |
Giá lắp đặt mái ngói dựa trên giá thầu | 100.000 đến 200.000 đồng/m2 |
Trên đây là bảng giá nhân công lợp mái ngói của Anh Đức ,tuy nhiên để có được giá chính xác hơn, tốt nhất là bạn nên liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ qua số hotline : 0986.513.243 để được tư vấn miễn phí và để được hộ trợ nhanh nhất.
Các loại tôn lợp mái nhà phổ biến trên thị trường
Hiểu được cấu tạo và ứng dụng của từng loại tôn sẽ giúp bạn chọn đúng loại tôn lợp mái tốt, phù hợp với công trình.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại, mẫu mã tôn lợp mái đáp ứng được các yêu cầu thiết kế, tiện ích khi sử dụng. Anh Đức chọn lọc ra 1 số loại tôn phổ biến nhất trong xây dựng nhà.
1. Tôn lợp giả ngói (tôn sóng ngói)
Ưu điểm:
- Chi phí thấp: Tôn lợp giả ngói có giá thành thấp hơn so với ngói truyền thống, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Dễ thi công: Tôn lợp giả ngói có thiết kế đơn giản và trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt và lắp đặt. Điều này giúp rút ngắn thời gian và công sức cần thiết để hoàn thành công trình.
- Bền và chống chịu thời tiết tốt: Tôn lợp giả ngói thường được làm từ các vật liệu chống ăn mòn, chịu được tác động của thời tiết khắc nghiệt như mưa, nắng, gió, không bị ảnh hưởng bởi mối mọt hoặc rêu phong.
- Dễ bảo trì: Tôn lợp giả ngói không yêu cầu bảo dưỡng đặc biệt. Việc vệ sinh và làm sạch định kỳ là đủ để duy trì ngoại hình và chất lượng của nó trong thời gian dài.
Nhược điểm:
- Thẩm mỹ hạn chế: Mặc dù tôn lợp giả ngói cố gắng mô phỏng ngói truyền thống, nó vẫn không thể hoàn toàn tái tạo được vẻ đẹp tự nhiên và sự tinh tế của ngói thật.
- Độ cách nhiệt thấp: So với ngói truyền thống, tôn lợp giả ngói có độ cách nhiệt thấp hơn. Điều này có thể gây ra mất nhiệt hiệu quả và tăng chi phí năng lượng để làm mát hoặc làm ấm trong nhà.
- Tiếng ồn: Tôn lợp giả ngói không cung cấp khả năng cách âm tốt như ngói thật, do đó, tiếng ồn từ mưa hoặc các yếu tố khác có thể được truyền vào trong nhà.
2. Tôn lạnh
- Có tên gọi là tôn lạnh là bởi vì nó phản xạ tốt ánh sáng chiếu vào làm cho không gian bên trong ngôi nhà mát mẻ.
- Thành phần chính của tôn lạnh là Nhôm và Kẽm, vì thế nó chịu được tốt sự ăn mòn của thời tiết, mang lại tuổi thọ cao.
- Vì phản xạ ánh nắng tốt và tuổi thọ cao nên tôn lạnh đang là một trong những loại tôn chống nóng được mọi người sử dụng nhiều nhất.
Ưu điểm :
- Bền và chống ăn mòn: Tôn lạnh được phủ lớp mạ kẽm, tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn. Điều này giúp tôn lạnh có khả năng chống chịu tốt đối với môi trường ẩm ướt, mưa nắng và các yếu tố khắc nghiệt khác.
- Dễ thi công: Tôn lạnh có trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt và lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.
- Độ bền cao: Tôn lạnh có độ bền cao, khả năng chống uốn và chịu lực tốt. Nó có thể chịu được sự va đập và trọng lượng lớn trên bề mặt mái.
- Khả năng cách nhiệt: Tôn lạnh có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định. Điều này có thể giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí làm mát và làm ấm.
- Chi phí thấp: So với nhiều vật liệu lợp mái khác, tôn lạnh có giá thành thấp hơn, giúp giảm tổng chi phí xây dựng.
Nhược điểm :
- Thẩm mỹ hạn chế: Tôn lạnh có vẻ ngoài đơn giản và không đa dạng về màu sắc, có thể khiến cho mái nhà không có sự thẩm mỹ cao. Tuy nhiên, hiện nay có nhiều lựa chọn màu sắc và họa tiết khác nhau để cải thiện thẩm mỹ của tôn lạnh.
- Tiếng ồn: Khi có mưa, tôn lạnh có thể tạo ra tiếng ồn. Tuy nhiên, việc sử dụng lớp cách âm hoặc lớp chống rung phù hợp có thể giảm thiểu vấn đề này.
Các loại tôn lạnh hiện nay được sản xuất với đa dạng kích thước và màu sắc, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường, có nhiều đơn vị sản xuất và cung cấp tôn lạnh với chất lượng và giá cả khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và quy trình kiểm định chất lượng.
3. Tôn cách nhiệt (tôn mát, tôn PU PE)
Ưu điểm :
- Hiệu suất cách nhiệt cao: Tôn lạnh cách nhiệt có lớp cách nhiệt bên trong, giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định. Điều này giúp giảm chi phí làm mát và làm ấm trong suốt quá trình sử dụng.
- Tiết kiệm năng lượng: Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, tôn lạnh cách nhiệt giảm sự tiếp xúc giữa không gian trong nhà và môi trường bên ngoài, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí sử dụng điều hòa không khí.
- Bền và chống ăn mòn: Với lớp mạ kẽm bên ngoài, tôn lạnh cách nhiệt có khả năng chống chịu tốt đối với môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt. Điều này giúp gia tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì.
- Dễ thi công: Tôn lạnh cách nhiệt có thiết kế đơn giản và trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt và lắp đặt. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.
Nhược điểm:
- Hạn chế về màu sắc và thẩm mỹ: Tôn lạnh cách nhiệt thường có giới hạn về màu sắc và thiết kế, không đa dạng như các vật liệu khác. Do đó, nó có thể hạn chế sự lựa chọn và không đáp ứng được yêu cầu thẩm mỹ cao.
- Đòn bẩy tài chính: Tôn lạnh cách nhiệt có giá thành cao hơn so với tôn lạnh không cách nhiệt hoặc các vật liệu lợp mái thông thường. Điều này có thể tạo ra áp lực tài chính cho các dự án xây dựng có ngân sách hạn chế.
4. Tôn cán sóng
Ưu điểm :
- Độ bền cao: Tôn cán sóng thường được làm từ vật liệu như thép, nhôm hoặc kẽm, mang lại độ bền cao và khả năng chống chịu tốt đối với tác động vật lý, môi trường khắc nghiệt và thời tiết xấu.
- Thi công nhanh chóng: Với thiết kế cán sóng, tôn cán sóng có khả năng lắp đặt nhanh chóng. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng, đặc biệt là trên các mái rộng và phức tạp.
- Thẩm mỹ và đa dạng: Tôn cán sóng mang lại vẻ thẩm mỹ độc đáo và hiện đại cho các công trình. Nó có sẵn trong nhiều họa tiết sóng khác nhau, cho phép lựa chọn theo ý thích và phong cách kiến trúc.
- Hệ thống thoát nước hiệu quả: Thiết kế sóng của tôn cán sóng giúp tạo ra một hệ thống thoát nước hiệu quả, ngăn ngừa hiện tượng thấm nước và đảm bảo sự khô ráo của mái.
Nhược điểm :
- Giá thành: So với các vật liệu lợp mái khác, tôn cán sóng có thể có giá thành cao hơn, đặc biệt khi sử dụng các loại vật liệu cao cấp. Điều này có thể tạo ra áp lực tài chính cho các dự án xây dựng có ngân sách hạn chế.
- Tiếng ồn: Khi có mưa hoặc gió mạnh, tôn cán sóng có thể tạo ra tiếng ồn. Tuy nhiên, điều này có thể giảm thiểu bằng cách sử dụng các biện pháp cách âm hoặc lớp chống rung phù hợp.
- Chất lượng cách nhiệt: Tôn cán sóng không cung cấp khả năng cách nhiệt tốt như một số vật liệu lợp mái khác như tôn cách nhiệt. Do đó, trong môi trường có nhiệt độ cực đoan, có thể cần bổ sung các biện pháp cách nhiệt bổ sung để đảm bảo hiệu suất nhiệt độ trong nhà.
Tại sao thi công mái tôn ngày càng được sử dụng phổ biến?
Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong thiết kế không gian sống. Ngoài tính thẩm mỹ thì nó còn mang đến cho ngôi nhà nhiều lợi ích khác như :
1/ Thời gian sử dụng: Nếu mái tôn được thi công lắp đặt đúng kỹ thuật, đúng tiêu chuẩn thì sẽ có tuổi thọ trên 10 năm, tùy từng loại tôn. Ngoài ra mái tôn còn chống rêu, mốc và côn trùng. Thời gian bảo hành sẽ tùy vào nhà sản xuất.
2/ Trọng lượng: Trọng lượng của mái tôn chỉ bằng 1/10 so với ngói, giúp cho ngôi nhà được an toàn khi không phải chịu tải trọng lớn từ mái tôn dồn xuống.
3/ Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng: Vì mái tôn nhẹ nên việc thi công sẽ trở nên đơn giản hơn, tiết kiệm được thời gian xây dựng. Đặc biệt, đối với những nơi hay bị mưa bão thì việc thi công nhanh chóng sẽ rất có lợi cho người dân.
4/ Chống cháy: Mái tôn là tấm lợp kim loại nên sẽ không cháy. Hơn nữa, được lắp đặt trên cấu trúc khung thép lại càng chống cháy cao.
5/ Cách nhiệt: Hiện nay, hầu hết các loại mái tôn đều chống nóng, có khả năng bức xạ nhiệt từ mặt trời, giúp giảm thiểu nhiệt độ trong phòng trong những ngày hè nắng nóng. Điều này giúp tiết kiệm điện năng khi sử dụng điều hòa. Mặc dù vậy bạn cũng nên sử dụng thêm các vật liệu như túi khí, bông thủy tinh, PU để tăng cường cách nhiệt hiệu quả cho mái tôn.
6/ Chống dột: Thi công lắp đặt mái tôn theo đúng độ dốc tiêu chuẩn, phù hợp với từng kết cấu của công trình thì sẽ thoát nước tốt, khộng bị ứ đọng nước, tránh được thấm dột.
7/ Chi phí bảo trì thấp: Mái tôn là vật liệu bền, chịu được thời tiết khắc nghiệt nắng, mưa, nóng, lạnh thất thường mà hình dạng không bị thay đổi và không bị nứt. Chính vì thế việc tiến hành bảo trì sẽ rất là ít.
Anh Đức – Đơn vị thi công mái tôn tại Hà Nội uy tín, chuyên nghiệp
Anh Đức là một đơn vị chuyên cung cấp và thi công mái tôn với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và kỹ thuật cao, Anh Đức cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.
Ngoài thì công mái tôn, chúng tôi còn cung cấp 1 số dịch vụ lặp đặt thi công mái tôn tại Hà Nội hiện nay:
- Thi công lắp đặt mái tôn chống nóng – chống ồn.
- Thi công lắp đặt mái tôn vòm sân thượng.
- Thi công lắp đặt mái tôn che cửa sổ.
- Thi công lắp đặt mái tôn nhà xưởng.
- Thi công lắp đặt nhà khung thép mái tôn.
- Thi công lắp đặt mái tôn nhà xe, nhà kho.
- Thi công lắp đặt mái tôn cho sân tennis, quán cà phê, quán ăn, nhà hàng, hồ bơi, khu vui chơi …
- Thi công lắp đặt mái tôn cho nhà bảo vệ, nhà lắp ghép trong xây dựng.
- Thi công hàng rào sắt đẹp.
- Thi công làm mái tôn theo yêu cầu.